T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
32 |
8 |
80.0% |
0 |
B1 |
89.2 |
80.6 |
15-5 |
17-3 |
8-2 |
27 |
13 |
67.5% |
5 |
B1 |
82.7 |
79 |
13-7 |
14-6 |
6-4 |
19 |
21 |
47.5% |
13 |
B1 |
82.5 |
84 |
11-9 |
8-12 |
4-6 |
19 |
21 |
47.5% |
13 |
T1 |
80.5 |
80.9 |
12-8 |
7-13 |
5-5 |
18 |
22 |
45.0% |
14 |
T3 |
81.7 |
83.4 |
7-13 |
11-9 |
6-4 |
13 |
27 |
32.5% |
19 |
T1 |
81 |
85.1 |
6-14 |
7-13 |
5-5 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
34 |
6 |
85.0% |
0 |
T4 |
92.8 |
80.3 |
19-1 |
15-5 |
7-3 |
22 |
18 |
55.0% |
12 |
T2 |
87.9 |
84.9 |
11-9 |
11-9 |
6-4 |
19 |
21 |
47.5% |
15 |
B2 |
80.2 |
85 |
9-11 |
10-10 |
5-5 |
17 |
23 |
42.5% |
17 |
T1 |
78.9 |
80.5 |
10-10 |
7-13 |
5-5 |
11 |
29 |
27.5% |
23 |
B4 |
78.8 |
84.5 |
4-16 |
7-13 |
2-8 |
9 |
31 |
22.5% |
25 |
B11 |
76.6 |
84.9 |
8-12 |
1-19 |
0-10 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America