T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
26 |
10 |
72.2% |
0 |
T1 |
86.3 |
81.3 |
14-4 |
12-6 |
6-4 |
25 |
11 |
69.4% |
1 |
T3 |
85.8 |
77.8 |
13-5 |
12-6 |
8-2 |
22 |
14 |
61.1% |
4 |
T2 |
80.2 |
75.9 |
12-6 |
10-8 |
7-3 |
16 |
20 |
44.4% |
10 |
T3 |
79.6 |
82 |
9-9 |
7-11 |
7-3 |
14 |
22 |
38.9% |
12 |
B4 |
78.5 |
81.5 |
8-10 |
6-12 |
2-8 |
5 |
31 |
13.9% |
21 |
B18 |
78 |
89.1 |
3-15 |
2-16 |
0-10 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
26 |
10 |
72.2% |
0 |
T4 |
90.4 |
84.1 |
13-5 |
13-5 |
8-2 |
22 |
14 |
61.1% |
4 |
B1 |
82.5 |
78.4 |
13-5 |
9-9 |
5-5 |
18 |
18 |
50.0% |
8 |
T1 |
82.9 |
82.8 |
8-10 |
10-8 |
7-3 |
15 |
21 |
41.7% |
11 |
B1 |
81.1 |
84.1 |
11-7 |
4-14 |
4-6 |
14 |
22 |
38.9% |
12 |
B2 |
82.4 |
83.9 |
7-11 |
7-11 |
4-6 |
13 |
23 |
36.1% |
13 |
B3 |
79.4 |
86.6 |
7-11 |
6-12 |
1-9 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America