T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
21 |
13 |
61.8% |
0 |
T1 |
80.1 |
76.8 |
15-2 |
6-11 |
5-5 |
21 |
13 |
61.8% |
0 |
B2 |
77.7 |
73.8 |
13-4 |
8-9 |
4-6 |
20 |
14 |
58.8% |
1 |
T4 |
82.5 |
80.8 |
11-6 |
9-8 |
8-2 |
19 |
15 |
55.9% |
2 |
B1 |
76 |
74.8 |
12-5 |
7-10 |
6-4 |
14 |
20 |
41.2% |
7 |
B5 |
74.2 |
75.2 |
10-7 |
4-13 |
4-6 |
6 |
28 |
17.6% |
15 |
B4 |
70.8 |
78.8 |
4-13 |
2-15 |
1-9 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
27 |
7 |
79.4% |
0 |
T3 |
81.5 |
73.6 |
14-3 |
13-4 |
9-1 |
21 |
13 |
61.8% |
6 |
T4 |
71.6 |
69.9 |
15-2 |
6-11 |
8-2 |
19 |
15 |
55.9% |
8 |
B2 |
89 |
86 |
11-6 |
8-9 |
5-5 |
18 |
16 |
52.9% |
9 |
T3 |
77.6 |
75.5 |
9-8 |
9-8 |
5-5 |
15 |
19 |
44.1% |
12 |
T2 |
77.1 |
80.3 |
10-7 |
5-12 |
5-5 |
3 |
31 |
8.8% |
24 |
B6 |
69.2 |
82.1 |
2-15 |
1-16 |
2-8 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America