T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
26 |
8 |
76.5% |
0 |
T6 |
89.3 |
77.3 |
14-3 |
12-5 |
9-1 |
23 |
11 |
67.6% |
3 |
B2 |
80.8 |
77.9 |
15-2 |
8-9 |
7-3 |
20 |
14 |
58.8% |
6 |
B1 |
84.6 |
83.3 |
12-5 |
8-9 |
6-4 |
13 |
21 |
38.2% |
13 |
T2 |
77.6 |
80.3 |
7-10 |
6-11 |
5-5 |
10 |
24 |
29.4% |
16 |
T1 |
77.4 |
84.7 |
4-13 |
6-11 |
2-8 |
8 |
26 |
23.5% |
18 |
B1 |
71.2 |
78.9 |
5-12 |
3-14 |
3-7 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
22 |
12 |
64.7% |
0 |
T3 |
80.1 |
77.2 |
15-2 |
7-10 |
7-3 |
21 |
13 |
61.8% |
1 |
T1 |
82.2 |
78.8 |
13-4 |
8-9 |
6-4 |
18 |
16 |
52.9% |
4 |
T1 |
74.8 |
75.1 |
11-6 |
7-10 |
5-5 |
18 |
16 |
52.9% |
4 |
B1 |
78.4 |
75.9 |
11-6 |
7-10 |
6-4 |
15 |
19 |
44.1% |
7 |
B4 |
76.5 |
77.6 |
9-8 |
6-11 |
4-6 |
10 |
24 |
29.4% |
12 |
B4 |
71.6 |
77.4 |
8-9 |
2-15 |
3-7 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America