T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
12 |
10 |
54.5% |
0 |
T1 |
86.7 |
84.1 |
6-5 |
6-5 |
4-6 |
10 |
12 |
45.5% |
2 |
B2 |
80.4 |
79.9 |
3-8 |
7-4 |
5-5 |
9 |
13 |
40.9% |
3 |
T4 |
80 |
81.5 |
5-6 |
4-7 |
5-5 |
7 |
15 |
31.8% |
5 |
B1 |
81 |
87.6 |
3-8 |
4-7 |
5-5 |
6 |
16 |
27.3% |
6 |
B1 |
81.7 |
89.5 |
5-6 |
1-10 |
1-9 |
2 |
20 |
9.1% |
10 |
B8 |
71.9 |
85.9 |
0-11 |
2-9 |
1-9 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
18 |
4 |
81.8% |
0 |
T6 |
88.7 |
80.1 |
9-2 |
9-2 |
9-1 |
18 |
4 |
81.8% |
0 |
B1 |
87.5 |
76 |
10-1 |
8-3 |
7-3 |
15 |
7 |
68.2% |
3 |
B2 |
84.9 |
80.3 |
8-3 |
7-4 |
6-4 |
14 |
8 |
63.6% |
4 |
T1 |
84.4 |
80.6 |
7-4 |
7-4 |
5-5 |
13 |
9 |
59.1% |
5 |
B1 |
86.1 |
84.1 |
6-5 |
7-4 |
7-3 |
8 |
14 |
36.4% |
10 |
T1 |
83.4 |
87 |
4-7 |
4-7 |
4-6 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America