T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
21 |
13 |
61.8% |
4 |
B1 |
74.6 |
70.7 |
14-3 |
7-10 |
5-5 |
18 |
16 |
52.9% |
7 |
T1 |
73.7 |
72 |
12-5 |
6-11 |
5-5 |
11 |
23 |
32.4% |
15 |
T1 |
72.2 |
75.6 |
7-10 |
4-13 |
4-6 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
26 |
8 |
76.5% |
0 |
B2 |
78.9 |
71.1 |
14-3 |
12-5 |
8-2 |
21 |
13 |
61.8% |
5 |
B1 |
71.6 |
68.1 |
12-5 |
9-8 |
6-4 |
18 |
16 |
52.9% |
8 |
B1 |
80.8 |
78.1 |
13-4 |
5-12 |
6-4 |
11 |
23 |
32.4% |
15 |
T2 |
69.8 |
78.2 |
7-10 |
4-13 |
7-3 |
5 |
29 |
14.7% |
21 |
T1 |
68.4 |
79 |
3-14 |
2-15 |
2-8 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
25 |
9 |
73.5% |
0 |
T2 |
75.7 |
72.8 |
15-2 |
10-7 |
6-4 |
23 |
11 |
67.6% |
2 |
T1 |
74.3 |
70.1 |
14-3 |
9-8 |
6-4 |
18 |
16 |
52.9% |
7 |
B2 |
77.8 |
75.7 |
9-8 |
9-8 |
6-4 |
18 |
16 |
52.9% |
7 |
T7 |
87.1 |
84.7 |
10-7 |
8-9 |
7-3 |
13 |
21 |
38.2% |
12 |
B1 |
74.2 |
76.6 |
6-11 |
7-10 |
2-8 |
10 |
24 |
29.4% |
15 |
B3 |
74.2 |
80.5 |
8-9 |
2-15 |
1-9 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America