T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
18 |
10 |
64.3% |
0 |
B2 |
84.9 |
83.4 |
11-3 |
7-7 |
7-3 |
18 |
10 |
64.3% |
0 |
T1 |
85.2 |
80.7 |
12-2 |
6-8 |
5-5 |
17 |
11 |
60.7% |
1 |
T2 |
94.2 |
88.8 |
11-3 |
6-8 |
6-4 |
16 |
12 |
57.1% |
2 |
T5 |
84.2 |
81.5 |
11-3 |
5-9 |
5-5 |
14 |
14 |
50.0% |
4 |
B4 |
89.1 |
89.3 |
10-4 |
4-10 |
5-5 |
12 |
16 |
42.9% |
6 |
B2 |
79.9 |
84.1 |
11-3 |
1-13 |
5-5 |
11 |
17 |
39.3% |
7 |
T2 |
81.1 |
85.4 |
8-6 |
3-11 |
5-5 |
6 |
22 |
21.4% |
12 |
B1 |
86.3 |
91.8 |
5-9 |
1-13 |
2-8 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America