T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
17 |
11 |
60.7% |
0 |
T2 |
85.8 |
81.6 |
12-2 |
5-9 |
7-3 |
16 |
12 |
57.1% |
1 |
T3 |
82.1 |
81.1 |
13-1 |
3-11 |
6-4 |
16 |
12 |
57.1% |
1 |
B1 |
86.4 |
84.6 |
10-4 |
6-8 |
6-4 |
15 |
13 |
53.6% |
2 |
T6 |
86.3 |
83.6 |
9-5 |
6-8 |
6-4 |
11 |
17 |
39.3% |
6 |
B2 |
74.8 |
80 |
10-4 |
1-13 |
4-6 |
11 |
17 |
39.3% |
6 |
B4 |
83.5 |
86.5 |
8-6 |
3-11 |
5-5 |
10 |
18 |
35.7% |
7 |
B7 |
84 |
86.6 |
7-7 |
3-11 |
1-9 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America