T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
20 |
10 |
66.7% |
2 |
B1 |
101 |
94.9 |
11-4 |
9-6 |
8-2 |
18 |
12 |
60.0% |
4 |
T2 |
102.8 |
97 |
10-5 |
8-7 |
3-7 |
17 |
13 |
56.7% |
5 |
B1 |
98.5 |
99.3 |
12-3 |
5-10 |
7-3 |
17 |
13 |
56.7% |
5 |
T2 |
96 |
94.1 |
11-4 |
6-9 |
7-3 |
15 |
15 |
50.0% |
7 |
B1 |
98.5 |
97.6 |
12-3 |
3-12 |
5-5 |
11 |
19 |
36.7% |
11 |
B3 |
86.2 |
92.1 |
5-10 |
6-9 |
4-6 |
11 |
19 |
36.7% |
11 |
B1 |
97.5 |
102.6 |
9-6 |
2-13 |
4-6 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America