T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
17 |
11 |
60.7% |
3 |
B2 |
82.7 |
78.3 |
13-1 |
4-10 |
5-5 |
15 |
13 |
53.6% |
5 |
B1 |
76 |
77.1 |
10-4 |
5-9 |
4-6 |
14 |
14 |
50.0% |
6 |
B1 |
79.9 |
76.4 |
8-6 |
6-8 |
5-5 |
13 |
15 |
46.4% |
7 |
B4 |
80.1 |
81.6 |
10-4 |
3-11 |
5-5 |
10 |
18 |
35.7% |
10 |
B2 |
73.8 |
75.4 |
7-7 |
3-11 |
4-6 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
12 |
16 |
42.9% |
8 |
B3 |
76.8 |
77.4 |
10-4 |
2-12 |
4-6 |
11 |
17 |
39.3% |
9 |
T2 |
80.1 |
82.5 |
9-5 |
2-12 |
4-6 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Fulgor Libertas Forli disqualification
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Fulgor Libertas Forli disqualification