T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
28 |
0 |
100.0% |
0 |
T28 |
93.1 |
71 |
15-0 |
13-0 |
10-0 |
22 |
6 |
78.6% |
6 |
T5 |
88.9 |
79.9 |
11-3 |
11-3 |
8-2 |
14 |
14 |
50.0% |
14 |
B3 |
78.9 |
84.3 |
10-4 |
4-10 |
4-6 |
13 |
15 |
46.4% |
15 |
B3 |
80.1 |
79.9 |
7-5 |
6-10 |
4-6 |
12 |
16 |
42.9% |
16 |
T1 |
77.1 |
81.1 |
7-7 |
5-9 |
5-5 |
10 |
18 |
35.7% |
18 |
B1 |
75.1 |
80.3 |
7-8 |
3-10 |
3-7 |
9 |
19 |
32.1% |
19 |
B1 |
80.9 |
87.1 |
7-7 |
2-12 |
5-5 |
4 |
24 |
14.3% |
24 |
T1 |
78.7 |
89.2 |
3-11 |
1-13 |
1-9 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America