XH Đội bóng
1 Grazer AK
2 SV Ried
3 DSV Leoben
4 FC Trenkwalder Admira
5 FAC Team Fur Wien
6 First Vienna FC
7 FC Liefering
8 SV Horn
9 Lafnitz
10 St.Polten
11 Kapfenberg Superfund
12 SC Bregenz
13 SV Stripfing Weiden
14 FC Dornbirn
15 SK Sturm Graz(Trẻ)
16 SKU Amstetten
Tr T H B Điểm 6 trận gần đây
28 20 5 3 65 B T T T H T ?
28 16 5 7 53 T T T B T T ?
28 14 6 8 48 T B T H B T ?
28 13 8 7 47 T T H B T T ?
28 13 8 7 47 B T T B H T ?
28 13 6 9 45 B T B T T T ?
28 11 8 9 41 T T H T B H ?
28 13 1 14 40 B B T T H B ?
28 11 4 13 37 H B B H T B ?
28 11 3 14 36 B B B H B B ?
28 9 8 11 35 T B B T T B ?
28 10 5 13 35 B B B B B B ?
28 10 4 14 34 B H T H T B ?
28 9 3 16 30 T H T B H T ?
28 4 8 16 20 T T B B B B ?
28 3 6 19 15 H B B T B H ?
  • Đội thăng hạng
  • Play-off xuống hạng
Thông tin
Các Eerste Divisie (phát âm tiếng Hà Lan: [eːrstə divizi] , tiếng Anh: First Division) là cao thứ hai của bóng đá ở Hà Lan . Nó được liên kết với Eredivisie cấp cao nhất và với Tweede Division cấp 3 thông qua các hệ thống xúc tiến / xuống hạng . Nó còn được gọi là Jupiler League [ʒypileː lik] do tài trợ, đó là cùng tên với giải đấu hàng đầu ở Bỉ . Nó bây giờ được đặt tên theo Jupiler Pils; Trước đây,