XH Đội bóng
1 Grazer AK Grazer AK
2 SV Ried SV Ried
3 DSV Leoben DSV Leoben
4 FAC Team Fur Wien FAC Team Fur Wien
5 First Vienna FC First Vienna FC
6 FC Trenkwalder Admira FC Trenkwalder Admira
7 FC Liefering FC Liefering
8 SV Horn SV Horn
9 Lafnitz Lafnitz
10 St.Polten St.Polten
11 SC Bregenz SC Bregenz
12 Kapfenberg Superfund Kapfenberg Superfund
13 SV Stripfing Weiden SV Stripfing Weiden
14 FC Dornbirn FC Dornbirn
15 SK Sturm Graz(Trẻ) SK Sturm Graz(Trẻ)
16 SKU Amstetten SKU Amstetten
Tr T H B Điểm 6 trận gần đây
29 20 6 3 66 T T T H T H ?
29 17 5 7 56 T T B T T T ?
29 14 6 9 48 B T H B T B ?
29 13 9 7 48 T T B H T H ?
29 14 6 9 48 T B T T T T ?
29 13 8 8 47 T H B T T B ?
29 12 8 9 44 T H T B H T ?
29 13 2 14 41 B T T H B H ?
29 11 4 14 37 B B H T B B ?
29 11 4 14 37 B B H B B H ?
29 10 6 13 36 B B B B B H ?
29 9 8 12 35 B B T T B B ?
29 10 4 15 34 H T H T B B ?
29 10 3 16 33 H T B H T T ?
29 5 8 16 23 T B B B B T ?
29 3 7 19 16 B B T B H H ?
  • Đội thăng hạng
  • Play-off xuống hạng
Thông tin
Các Eerste Divisie (phát âm tiếng Hà Lan: [eːrstə divizi] , tiếng Anh: First Division) là cao thứ hai của bóng đá ở Hà Lan . Nó được liên kết với Eredivisie cấp cao nhất và với Tweede Division cấp 3 thông qua các hệ thống xúc tiến / xuống hạng . Nó còn được gọi là Jupiler League [ʒypileː lik] do tài trợ, đó là cùng tên với giải đấu hàng đầu ở Bỉ . Nó bây giờ được đặt tên theo Jupiler Pils; Trước đây,