T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
25 |
3 |
89.3% |
0 |
T5 |
82.5 |
62.9 |
14-0 |
11-3 |
9-1 |
20 |
8 |
71.4% |
5 |
B1 |
77.7 |
69.5 |
11-3 |
9-5 |
7-3 |
19 |
9 |
67.9% |
6 |
T3 |
72.6 |
68 |
11-3 |
8-6 |
7-3 |
14 |
14 |
50.0% |
11 |
B1 |
74.3 |
74.3 |
9-5 |
5-9 |
6-4 |
12 |
16 |
42.9% |
13 |
B3 |
74.5 |
79 |
7-7 |
5-9 |
4-6 |
10 |
18 |
35.7% |
15 |
B2 |
75.1 |
81 |
7-7 |
3-11 |
2-8 |
8 |
20 |
28.6% |
17 |
T1 |
74.6 |
85.3 |
4-10 |
4-10 |
2-8 |
4 |
24 |
14.3% |
21 |
T1 |
70.2 |
81.5 |
3-11 |
1-13 |
3-7 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- National Committee Association America