T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
22 |
6 |
78.6% |
0 |
T5 |
74.9 |
65.6 |
11-3 |
11-3 |
8-2 |
21 |
7 |
75.0% |
1 |
T3 |
83.3 |
72 |
11-3 |
10-4 |
8-2 |
20 |
8 |
71.4% |
2 |
B2 |
75.3 |
70.1 |
11-2 |
9-6 |
7-3 |
17 |
11 |
60.7% |
5 |
B1 |
80 |
78.6 |
9-5 |
8-6 |
6-4 |
12 |
16 |
42.9% |
10 |
T2 |
72.8 |
71.5 |
7-7 |
5-9 |
3-7 |
10 |
18 |
35.7% |
12 |
B1 |
77.7 |
79.8 |
8-6 |
2-12 |
2-8 |
5 |
23 |
17.9% |
17 |
B1 |
66.1 |
82.9 |
3-12 |
2-11 |
3-7 |
5 |
23 |
17.9% |
17 |
B3 |
70.3 |
79.9 |
4-10 |
1-13 |
2-8 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- National Committee Association America