T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
17 |
7 |
70.8% |
3 |
T7 |
87.1 |
81.3 |
11-1 |
6-6 |
8-2 |
6 |
8 |
42.9% |
9 |
B5 |
83.7 |
87.5 |
3-4 |
3-4 |
4-6 |
8 |
16 |
33.3% |
12 |
B1 |
77.2 |
85.5 |
5-7 |
3-9 |
3-7 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
20 |
4 |
83.3% |
0 |
T1 |
87.1 |
73.5 |
10-2 |
10-2 |
8-2 |
16 |
8 |
66.7% |
4 |
T6 |
83.7 |
81.5 |
8-4 |
8-4 |
8-2 |
16 |
8 |
66.7% |
4 |
T2 |
83.7 |
79.5 |
8-4 |
8-4 |
7-3 |
15 |
9 |
62.5% |
5 |
T2 |
83.9 |
82.9 |
7-5 |
8-4 |
7-3 |
13 |
11 |
54.2% |
7 |
T5 |
86.8 |
84.8 |
6-6 |
7-5 |
7-3 |
13 |
11 |
54.2% |
7 |
T1 |
83.6 |
81 |
8-4 |
5-7 |
5-5 |
12 |
12 |
50.0% |
8 |
B3 |
85.6 |
85.9 |
6-6 |
6-6 |
4-6 |
10 |
14 |
41.7% |
10 |
T1 |
69.5 |
72 |
5-7 |
5-7 |
4-6 |
10 |
14 |
41.7% |
10 |
B2 |
76.5 |
77.6 |
5-7 |
5-7 |
4-6 |
8 |
16 |
33.3% |
12 |
B4 |
81 |
83.3 |
3-9 |
5-7 |
1-9 |
3 |
21 |
12.5% |
17 |
B8 |
76.1 |
87.8 |
3-9 |
0-12 |
2-8 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
8 |
16 |
33.3% |
12 |
B2 |
80.4 |
83.5 |
8-4 |
0-12 |
3-7 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America