T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
10 |
16 |
38.5% |
12 |
B3 |
83.2 |
89.8 |
5-8 |
5-8 |
4-6 |
7 |
19 |
26.9% |
15 |
T1 |
83.3 |
91 |
4-9 |
3-10 |
4-6 |
2 |
14 |
12.5% |
15 |
B3 |
78.1 |
87.9 |
2-6 |
0-8 |
2-8 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
22 |
4 |
84.6% |
0 |
T7 |
86.3 |
76.2 |
13-0 |
9-4 |
9-1 |
20 |
6 |
76.9% |
2 |
T7 |
91 |
81.7 |
11-2 |
9-4 |
8-2 |
19 |
7 |
73.1% |
3 |
T3 |
88.7 |
80.3 |
10-3 |
9-4 |
5-5 |
19 |
7 |
73.1% |
3 |
B1 |
91.3 |
81.5 |
11-2 |
8-5 |
8-2 |
17 |
9 |
65.4% |
5 |
T2 |
90.1 |
81.2 |
11-2 |
6-7 |
5-5 |
14 |
12 |
53.8% |
8 |
B1 |
89.2 |
86.1 |
6-7 |
8-5 |
6-4 |
14 |
12 |
53.8% |
8 |
B1 |
80.6 |
75.7 |
9-4 |
5-8 |
4-6 |
12 |
14 |
46.2% |
10 |
B1 |
87 |
90.5 |
7-6 |
5-8 |
6-4 |
12 |
14 |
46.2% |
10 |
B1 |
80.4 |
83.6 |
5-8 |
7-6 |
6-4 |
12 |
14 |
46.2% |
10 |
B2 |
82.9 |
85.1 |
6-7 |
6-7 |
4-6 |
9 |
17 |
34.6% |
13 |
B4 |
80.8 |
87.2 |
3-10 |
6-7 |
2-8 |
7 |
19 |
26.9% |
15 |
T1 |
82.3 |
90.3 |
5-8 |
2-11 |
4-6 |
T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
7 |
19 |
26.9% |
15 |
B8 |
81.7 |
92.4 |
4-9 |
3-10 |
1-9 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America