Relegation
XH Đội bóng
1 Randers FC Randers FC
2 Viborg Viborg
3 Vejle Vejle
4 Lyngby Lyngby
5 Odense BK Odense BK
6 Hvidovre IF Hvidovre IF
Tr T H B Điểm 6 trận gần đây
9 4 3 2 38 H H B H T B ?
9 4 2 3 37 T H T B B B ?
9 5 2 2 36 B H T T T T ?
9 3 3 3 35 B H T T B T ?
9 2 2 5 32 H B B B T T ?
9 2 2 5 19 T T B H B B ?
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).