T |
B |
Thắng % |
+/- |
P.độ |
Ghi |
Mất |
H-Rec |
A-Rec |
L10 |
16 |
2 |
88.9% |
0 |
T8 |
77.2 |
63.2 |
8-1 |
8-1 |
9-1 |
16 |
2 |
88.9% |
0 |
T1 |
78.8 |
63.9 |
7-2 |
9-0 |
8-2 |
9 |
9 |
50.0% |
7 |
T1 |
70.7 |
70.7 |
6-3 |
3-6 |
6-4 |
9 |
9 |
50.0% |
7 |
B1 |
72.4 |
63.5 |
6-3 |
3-6 |
4-6 |
8 |
10 |
44.4% |
8 |
T3 |
66.4 |
74.1 |
4-5 |
4-5 |
6-4 |
3 |
15 |
16.7% |
13 |
B10 |
61.3 |
74.5 |
2-7 |
1-8 |
0-10 |
2 |
16 |
11.1% |
14 |
B4 |
65.2 |
82.3 |
1-8 |
1-8 |
2-8 |
- Sau khi kết thúc mùa chính, đội xếp thứ 7~10 trên BXH sẽ vào vòng play-in để xác định thứ tự cuối cùng từ vị trí 7 đến 10.Đội xếp thứ 7 và thứ 8 sẽ được cơ hội vào vòng play-offs
- National Committee Association America