VĐQG Armenia Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ararat Yerevan | 13 | 7 | 4 | 2 | 25 |
2 | Alashkert | 13 | 7 | 4 | 2 | 25 |
3 | Lori Vanadzor | 14 | 7 | 2 | 5 | 23 |
4 | FC Avan Academy | 12 | 6 | 3 | 3 | 21 |
5 | FC Noah | 13 | 5 | 4 | 4 | 19 |
6 | Banants | 11 | 5 | 3 | 3 | 18 |
7 | FK Van | 14 | 3 | 3 | 8 | 12 |
8 | FC Pyunik | 13 | 1 | 6 | 6 | 9 |
9 | Shirak | 13 | 1 | 3 | 9 | 6 |
10 | Gandzasar Kapan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
UEFA qualifying
UEFA ECL qualifying
Play-off trụ hạng
Đội xuống hạng
VĐQG Armenia Lịch thi đấu
VĐQG Armenia
Các Armenia Premier League là đỉnh bóng đá cạnh tranh trong Armenia . Từ năm 1936 đến năm 1991, cuộc thi được tổ chức như một giải đấu khu vực trong Liên Xô . Sau khi độc lập, liên đoàn bóng đá Armenia đã được các đơn vị phụ trách. Qua nhiều năm, giải đấu đã phát triển thành một giải đấu nhỏ bao gồm chỉ có sáu đội. Người chiến thắng của giải đấu được trao một điểm trong vòng loại đầu tiên của UEFA Champions League .
Xem tất cả