Giải VĐQG Chile Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Univ. Catolica | 34 | 18 | 11 | 5 | 65 |
2 | Union La Calera | 34 | 17 | 6 | 11 | 57 |
3 | Universidad de Chile | 34 | 13 | 13 | 8 | 52 |
4 | Union Espanola | 34 | 14 | 10 | 10 | 52 |
5 | Palestino | 34 | 14 | 9 | 11 | 51 |
6 | CSD Antofagasta | 34 | 12 | 12 | 10 | 48 |
7 | Cobresal | 34 | 13 | 8 | 13 | 47 |
8 | Huachipato | 34 | 13 | 7 | 14 | 46 |
9 | Curico Unido | 34 | 13 | 7 | 14 | 46 |
10 | O Higgins | 34 | 12 | 9 | 13 | 45 |
11 | Santiago Wanderers | 34 | 12 | 8 | 14 | 44 |
12 | Everton CD | 34 | 10 | 13 | 11 | 43 |
13 | Audax Italiano | 34 | 10 | 11 | 13 | 41 |
14 | U.Concepcion | 34 | 9 | 14 | 11 | 41 |
15 | La Serena | 34 | 10 | 9 | 15 | 39 |
16 | Colo Colo | 34 | 9 | 12 | 13 | 39 |
17 | Deportes Iquique | 34 | 9 | 11 | 14 | 38 |
18 | Coquimbo Unido | 34 | 9 | 8 | 17 | 35 |
Vòng loại LIBC
Vòng loại CON CSA
Play-off trụ hạng
Đội xuống hạng
Giải VĐQG Chile
Tại Serie A của Chile, có 18 đội tham dự, và mỗi đội thi đấu tổng cộng 34 trận đấu vòng tròn đôi, đội thắng được 3 điểm, bên thua không ghi được điểm nào và hòa mỗi đội ghi được 1 điểm. Đối với cùng một điểm số, thứ tự được xác định bởi số trận thắng, hiệu số bàn thắng bại và số bàn thắng được ghi. 3 đội đứng đầu sẽ giành quyền tham dự Cúp Libertadores Nam Mỹ mùa sau, các đội từ 4 đến 7 sẽ tham dự Cúp các CLB Nam Mỹ, và đội áp chót sẽ tham dự vòng play-off. Đội cuối bảng sẽ xuống hạng 2.
Xem tất cả