VĐQG Hy Lạp Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Olympiakos Piraeus | 23 | 18 | 4 | 1 | 58 |
2 | Aris Salonica | 24 | 14 | 5 | 5 | 47 |
3 | PAOK Saloniki | 24 | 13 | 7 | 4 | 46 |
4 | AEK Athens | 24 | 13 | 6 | 5 | 45 |
5 | Panathinaikos | 24 | 12 | 6 | 6 | 42 |
6 | Asteras Tripolis | 24 | 11 | 8 | 5 | 41 |
7 | Volos NFC | 23 | 7 | 9 | 7 | 30 |
8 | Atromitos Athens | 24 | 6 | 8 | 10 | 26 |
9 | Pas Giannina | 24 | 6 | 7 | 11 | 25 |
10 | Apollon Smirnis | 24 | 7 | 4 | 13 | 25 |
11 | OFI Crete | 24 | 5 | 4 | 15 | 19 |
12 | Lamia | 23 | 4 | 7 | 12 | 19 |
13 | Panaitolikos Agrinio | 24 | 3 | 8 | 13 | 17 |
14 | AEL Larisa | 23 | 2 | 7 | 14 | 13 |
Chung kết play-off thăng hạng
Play-off trụ hạng
VĐQG Hy Lạp Lịch thi đấu
VĐQG Hy Lạp
Giải VĐQG Hy Lạp có tổng cộng 14 đội được thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt), 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách, tổng cộng 26 vòng đấu, các đội sẽ giành được 3 điểm/trận thắng và 1 điểm/trận hòa, không có điểm khi thua trận. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét với thành tích đối đầu giữa đội cùng điểm. 6 đội đứng đầu của giải đấu sẽ tham dự vòng play-off tranh chức vô địch, và 8 đội cuối bảng sẽ tham dự trận play-off trụ hạng.
Xem tất cả