Giải VĐQG Australia Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Central Coast Mariners FC | 10 | 7 | 0 | 3 | 21 |
2 | FC Macarthur | 10 | 5 | 2 | 3 | 17 |
3 | Adelaide United FC | 10 | 5 | 1 | 4 | 16 |
4 | Brisbane Roar FC | 9 | 4 | 2 | 3 | 14 |
5 | Western Sydney Wanderers | 10 | 3 | 4 | 3 | 13 |
6 | Perth Glory FC | 7 | 4 | 0 | 3 | 12 |
7 | Melbourne City | 8 | 4 | 0 | 4 | 12 |
8 | Western United FC | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 |
9 | Sydney FC | 8 | 3 | 2 | 3 | 11 |
10 | Newcastle Jets FC | 11 | 3 | 2 | 6 | 11 |
11 | Wellington Phoenix | 9 | 2 | 2 | 5 | 8 |
12 | Melbourne Victory FC | 9 | 2 | 1 | 6 | 7 |
Chung kết play-off thăng hạng
Giải VĐQG Australia Lịch thi đấu
Giải VĐQG Australia
Giải VĐQG Australia gồm 12 đội thi đấu 2 giai đoạn: Vòng bảng và Vòng Play-off.
- Vòng bảng thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm 3 lượt. Thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua không được điểm. 6 đội có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng Play-off.
- Vòng Play-off: bao gồm 5 trận đấu để xác định ra đội vô địch và thi đấu theo thể thức knock-out 1 lượt.2 đội đứng đầu vòng bảng sẽ được tham gia trực tiếp vào vòng bán kết và được lợi thế sân nhà. Vòng Play-off đầu tiên đội top 3 đối đầu với đội top 6, đội thắng trận sẽ thi đấu với đội top 1 tại vòng bảng ở vòng kế tiếp. Đội top 4 đối đầu với đội top 5, đội thắng trận sẽ thi đấu với đội top 2 tại vòng bảng ở vòng kế tiếp. Trận chung kết hòa sau 90 phút sẽ thi đấu 30 phút bù giờ, vẫn hòa nữa sẽ tiến hành loạt sút luân lưu.
Xem tất cả