Uruguay Primera Division Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool P. | 10 | 6 | 4 | 0 | 22 |
2 | Nacional Montevideo | 10 | 5 | 5 | 0 | 20 |
3 | Torque | 10 | 5 | 4 | 1 | 19 |
4 | CA Penarol | 10 | 4 | 5 | 1 | 17 |
5 | Plaza Colonia | 10 | 4 | 4 | 2 | 16 |
6 | CA River Plate | 10 | 4 | 3 | 3 | 15 |
7 | Wanderers FC | 10 | 3 | 4 | 3 | 13 |
8 | CA Fenix | 10 | 2 | 6 | 2 | 12 |
9 | Defensor SC | 10 | 2 | 6 | 2 | 12 |
10 | Club Atletico Progreso | 10 | 3 | 3 | 4 | 12 |
11 | Deportivo Maldonado | 10 | 2 | 5 | 3 | 11 |
12 | Cerro Montevideo | 10 | 2 | 4 | 4 | 10 |
13 | Boston River | 10 | 3 | 1 | 6 | 10 |
14 | Danubio FC | 10 | 2 | 2 | 6 | 8 |
15 | Cerro Largo | 10 | 1 | 3 | 6 | 6 |
16 | CA Rentistas | 10 | 1 | 3 | 6 | 6 |
Chung kết play-off thăng hạng
Uruguay Primera Division Lịch thi đấu
Uruguay Primera Division
Giải hạng nhất Uruguay được chia thành giải mùa xuân và giải mùa thu. Tổng cộng 16 đội sẽ tham gia giải đấu mùa xuân. Hệ thống thi đấu vòng tròn một lượt được sử dụng. Tổng số 15 vòng đấu được diễn ra. Điểm được tính là 3 điểm cho một trận thắng, không tính điểm cho người thua, 1 điểm cho mỗi bên hòa và đội có điểm cao nhất sẽ bắt đầu Nhà vô địch sân khấu. Sau khi giải mùa xuân và giải mùa thu kết thúc, 3 đội có tổng điểm cao nhất sẽ giành quyền tham dự Copa Libertadores, 2 đội thứ 4 và 5 sẽ giành quyền tham dự Cúp các câu lạc bộ Nam Mỹ. Hai đội có tổng điểm thấp nhất sẽ xuống hạng trực tiếp. Đội thứ ba và thứ tư từ dưới lên sẽ phải đá playoff trụ hạng.
Xem tất cả