Giải hạng 2 Hà Lan Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | SC Cambuur | 26 | 20 | 3 | 3 | 63 |
2 | De Graafschap | 26 | 18 | 3 | 5 | 57 |
3 | NAC Breda | 26 | 16 | 5 | 5 | 53 |
4 | Almere City FC | 26 | 16 | 5 | 5 | 53 |
5 | N.E.C. Nijmegen | 27 | 15 | 5 | 7 | 50 |
6 | Go Ahead Eagles | 26 | 15 | 5 | 6 | 50 |
7 | Volendam | 26 | 12 | 8 | 6 | 44 |
8 | Roda JC Kerkrade | 26 | 11 | 8 | 7 | 41 |
9 | Telstar | 26 | 9 | 7 | 10 | 34 |
10 | SBV Excelsior | 26 | 10 | 3 | 13 | 33 |
11 | Jong Ajax Amsterdam | 26 | 8 | 6 | 12 | 30 |
12 | Helmond Sport | 27 | 7 | 9 | 11 | 30 |
13 | FC Eindhoven | 26 | 7 | 8 | 11 | 29 |
14 | MVV Maastricht | 27 | 8 | 5 | 14 | 29 |
15 | FC Utrecht Am. | 27 | 9 | 1 | 17 | 28 |
16 | FC Oss | 26 | 8 | 4 | 14 | 28 |
17 | Jong PSV Eindhoven | 26 | 6 | 6 | 14 | 24 |
18 | AZ Alkmaar 2 | 26 | 6 | 5 | 15 | 23 |
19 | FC Dordrecht 90 | 26 | 5 | 3 | 18 | 18 |
20 | FC Den Bosch | 26 | 3 | 7 | 16 | 16 |
Đội thăng hạng
Play-off thăng hạng
Giải hạng 2 Hà Lan Lịch thi đấu
Giải hạng 2 Hà Lan
Hạng 2 Hà Lan sẽ có tất cả 20 đội tham gia mỗi mùa. Thi đấu theo thể thức vòng tròn lượt đi và lượt về. Nhiều nhất sẽ có 3 đội được thăng hạng tới giải VĐQG Hà Lan sau khi mùa giải kết thúc. Đội vô địch được thăng hạng trực tiếp, còn lại 2 đội được thăng hạng sẽ được chọn ra sau 3 vòng đấu play-off (gồm lượt đi và về) giữa 8 đội Hạng 2 Hà Lan có tư cách dự và đội xếp thứ 16, thứ 17 trong giải VĐQG Hà Lan. Từ cách dự vòng play-off như sau:
1.Đội có thành tích tốt nhất trong giai đoạn 1 (9 vòng trước)
2.Đội có thành tích tốt nhất trong giai đoạn 2 (từ vòng 10 tới vòng 18)
3.Đội có thành tích tốt nhất trong giai đoạn 3 (từ vòng 19 tới vòng 27)
4.Đội có thành tích tốt nhất trong giai đoạn 4 (từ vòng 28 tới vòng 36)
5.4 đội có thành tích tốt nhất nhưng chưa giành tư cách dự play-off sau 38 vòng đấu.
Thông thường các đội có tư cách dự play-off đều xếp thứ 2-9 trên BXH.
Xem tất cả