Giải VĐQG Hà Lan Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ajax Amsterdam | 23 | 18 | 3 | 2 | 57 |
2 | PSV Eindhoven | 24 | 15 | 6 | 3 | 51 |
3 | AZ Alkmaar | 24 | 14 | 7 | 3 | 49 |
4 | Vitesse Arnhem | 24 | 14 | 3 | 7 | 45 |
5 | Feyenoord Rotterdam | 24 | 12 | 7 | 5 | 43 |
6 | FC Groningen | 24 | 12 | 6 | 6 | 42 |
7 | FC Twente Enschede | 24 | 9 | 8 | 7 | 35 |
8 | FC Utrecht | 23 | 8 | 10 | 5 | 34 |
9 | Fortuna Sittard | 24 | 9 | 4 | 11 | 31 |
10 | SC Heerenveen | 24 | 7 | 9 | 8 | 30 |
11 | Heracles Almelo | 24 | 8 | 5 | 11 | 29 |
12 | FC Zwolle | 24 | 5 | 11 | 8 | 26 |
13 | Sparta Rotterdam | 23 | 6 | 5 | 12 | 23 |
14 | RKC Waalwijk | 24 | 5 | 8 | 11 | 23 |
15 | VVV Venlo | 23 | 6 | 4 | 13 | 22 |
16 | Willem II | 24 | 4 | 5 | 15 | 17 |
17 | ADO Den Haag | 24 | 2 | 9 | 13 | 15 |
18 | Emmen | 24 | 2 | 6 | 16 | 12 |
Vòng bảng Cúp C1
Vòng loại Cúp C1
UEFA ECL qualifying
Play-off trụ hạng
Đội xuống hạng
Giải VĐQG Hà Lan Lịch thi đấu
Giải VĐQG Hà Lan
VĐQG Hà Lan (Eredivisie) gồm có 18 câu lạc bộ. Mỗi câu lạc bộ đối đầu với các câu lạc bộ khác hai lần trong mùa giải, một lần tại sân nhà và một lần tại sân khách. Ở cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ ở cuối bảng xếp hạng tự động bị xuống hạng đến hạng hai của hệ thống giải đấu Hà Lan, Eerste Divisie, trong khi đội vô địch và á quân của Eerste Divisie tự động được thăng hạng lên Eredivisie. Câu lạc bộ về đích thứ ba từ dưới lên của Eredivisie tham dự vòng play-off thăng hạng/xuống hạng với 6 câu lạc bộ có vị trí cao tiếp theo từ Eerste Divisie.
Xem tất cả