K-League Hàn Quốc Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ulsan Hyundai FC | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 |
2 | Jeonbuk Hyundai Motors | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 |
3 | Pohang Steelers | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 |
4 | Suwon Samsung Bluewings | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 |
5 | Daegu FC | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
6 | Suwon FC | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
7 | Seongnam FC | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
8 | Jeju United FC | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
9 | Incheon United FC | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
10 | Gwangju Football Club | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
11 | FC Seoul | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
12 | Gangwon FC | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Chung kết play-off thăng hạng
Play-off trụ hạng
K-League Hàn Quốc Lịch thi đấu
K-League Hàn Quốc
Các đội K League 1 sẽ trải qua 36 vòng đấu với giai đoạn 1 là 22 vòng đầu tiên đá đủ lượt đi và về, giai đoạn 2 các đội sẽ đá 1 lượt trong 11 vòng đấu, giai đoạn 3 sẽ chia ra thành 2 nhóm gồm 6 đội đầu bảng và 6 đội cuối bảng, lúc này các đội trong nhóm đá với nhau 1 lượt trong 5 vòng đấu để xác định vị trí cuối cùng khi mùa giải khép lại.
Đội vô địch và á quân sẽ giành vé dự vòng bảng AFC Champions League mùa giải tiếp theo. Còn đội đứng thứ 3 sẽ đá vòng play-off tranh vé vớt dự vòng bảng cúp C1 châu Á. Ngoại trừ Sangju Sangmu không thể góp mặt tại cúp châu Á do họ là đội bóng quân đội.
Đội đứng cuối bảng sẽ phải xuống chơi tại K League 2 mùa sau, còn đội đứng thứ 11 sẽ đá trận play-off tránh xuống hạng với đội đứng thứ 2 tại K League 2.
Xem tất cả