XH Đội bóng Tr T H B Điểm
1 Ludogorets Razgrad 29 18 9 2 63
2 CSKA Sofia 29 12 13 4 49
3 Levski Sofia 29 11 15 3 48
4 Cherno More Varna 29 11 13 5 46
5 Lokomotiv Plovdiv 29 9 14 6 41
6 CSKA 1948 Sofia 29 7 18 4 39
7 FK Levski Krumovgrad 30 9 11 10 38
8 Slavia Sofia 30 10 8 12 38
9 Botev Plovdiv 29 8 13 8 37
10 Arda 29 8 13 8 37
11 Pirin Blagoevgrad 29 6 16 7 34
12 Beroe 29 7 12 10 33
13 Lokomotiv Sofia 29 7 9 13 30
14 Etar Veliko Tarnovo 30 2 18 10 24
15 FC Hebar Pazardzhik 29 3 13 13 22
16 Botev Vratsa 30 3 11 16 20
Thông tin
Giải VĐQG Bulgaria gồm 14 đội, thi đấu theo vòng tròn 4 lượt( sân nhà và sân khách), tổng cộng có 36 vòng đấu. Cách tính điểm cho một lượt đấu là đội thắng được 3 điểm, thua 0 điểm, hòa thì mỗi đội được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Vòng play-off VĐQG Bulgaria sẽ tính điểm từ điểm ghi được trong giải đấu, 6 đội đầu bảng ở giải đấu vào vòng play-off tranh chức vô địch, 8 đội cuối cùng sẽ chia thành bảng A và bảng B để dự vòng play-off trụ hạng. Vị trí đứng đầu ở vòng play-off vô địch giành quyền dự vòng loại Champions League mùa sau, vị trí thứ hai được dự UEFA Europa League mùa sau, thứ ba giành vé vào vòng loại UEFA Europa League mùa sau, và vị trí thứ hai mỗi bảng của vòng play-off trụ hàng sẽ vòng loại UEFA Europa League, và 2 vị trí cuối cùng mỗi bảng trong vòng play-off trụ hạng sẽ xuống hạng trực tiếp.