Giải VĐQG Israel Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Maccabi Haifa | 22 | 16 | 2 | 4 | 50 |
2 | Maccabi Tel Aviv | 22 | 14 | 6 | 2 | 48 |
3 | F.C. Ashdod | 22 | 11 | 2 | 9 | 35 |
4 | Hapoel Beer Sheva | 22 | 8 | 8 | 6 | 32 |
5 | Maccabi Petah Tikva FC | 21 | 10 | 2 | 9 | 32 |
6 | Maccabi Netanya | 22 | 8 | 6 | 8 | 30 |
7 | Beitar Jerusalem | 21 | 7 | 7 | 7 | 28 |
8 | Hapoel Haifa | 22 | 7 | 7 | 8 | 28 |
9 | Hapoel Ironi Kiryat Shmona | 21 | 8 | 4 | 9 | 28 |
10 | Hapoel Hadera | 22 | 6 | 6 | 10 | 24 |
11 | Hapoel Tel Aviv | 22 | 5 | 8 | 9 | 23 |
12 | Hapoel Kfar Saba | 22 | 6 | 4 | 12 | 22 |
13 | Bnei Yehuda Tel Aviv | 21 | 5 | 5 | 11 | 20 |
14 | Hapoel Bnei Sakhnin FC | 22 | 5 | 5 | 12 | 20 |
Chung kết play-off thăng hạng
Play-off trụ hạng
Giải VĐQG Israel Lịch thi đấu
Giải VĐQG Israel
Giải VĐQG Israeli gồm 14 đội bóng, một mùa giải cần thi đấu 26 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm, đội có số diểm nhiều hơn sẽ được đứng trước hơn trên BXH sau mùa giải kết thúc. Nếu có số điểm tương đồng thì các đội sẽ được xếp hạng theo hiệu số bàn thắng, số trận thắng và tổng số bàn ghi được v.v.. Bốn đội đứng từ vị trí Top 6 sẽ tiến hành vòng play-off để xác định đội vô địch, 8 đội nằm trên cuối bảng sẽ tiến hành hành vòng play-off để xác định đội bị xuống hạng.
Xem tất cả